Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế 2 – Tài liệu text

Bởi tronbokienthuc

Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.11 KB, 8 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ VÀ NÔNG LÂM ĐÔNG BẮC

CHƯƠNG TRÌNH MÔĐUN
Tên môđun: Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo
tiêu chuẩn quốc tế
Mã số môđun: MĐ 18
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ – CĐNĐB – ĐT ngày tháng năm
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc)

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế
Mã mô đun: MĐ 18
Thời gian thực hiện mô đun: 60 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 24; Kiểm tra:
6 giờ)
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
– Vị trí: Là môn đun được bố trí cho sinh viên sau khi đã học xong các môn học
chung theo quy định của Bộ LĐTB-XH và học xong các môn học bắt buộc
của đào tạo chuyên môn nghề từ MH07 đến MH09 và mô đun chuyên nghành
MD10 – MD 17.
– Tính chất: Là mô đun chuyên ngành bắt buộc.
II. Mục tiêu của mô đun:
– Kiến thức:
+ Mô tả đúng quy trình kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế.
+ Hiểu được các tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chất lượng mối hàn.
+ Giải thích các quy định an toàn khi kiểm tra chất lượng mối hàn.
– Kỹ năng:
+ Chuẩn bị đầy đủ các mậu thử, vật liệu kiểm tra chất lượng mối hàn.
+ Sử dụng thành thạo dụng cụ thiết bị kiểm tra.
+ Đánh giá đúng chất lượng mối hàn sau khi kiểm tra.

– Thái độ:
+ Tuân thủ các quy định, quy phạm trong tiêu chuẩn kiểm tra.
+ Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của sinh viên.
III. Nội dung mô đun:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Thời gian
Thực
hành,
Số
Tên các bài trong mô đun
Tổng

thí
Kiểm
TT
số thuyết nghiện, tra
thảo
luận
Kiểm tra mối hàn bằng thử nghiệm cơ
4
2
2
khí
1. Thử kéo
0.5
0.25
0.25
1
2. Thử uốn
0.5

0.25
0.25
3. Thử va đập
0.5
0.25
0.25
4. Thử độ cứng
0.5
0.25
0.25
2 Kiểm tra không phá hủy
15
8
6
1
1. Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp
3
2
1
siêu âm(UT).
2. Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp
4
3
1
chụp ảnh phóng xạ (RT)

3

4

5

3. Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp
từ tính (MT)
4. Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp
thẩm thấu (PT)

4

2

2

4

1

2

1

Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu
chuẩn AWS
1. Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng
(Visual Testing-VT)
1.1 Hình dạng mối hàn góc và mối hàn
giáp mối.
1.2 Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng
(VT).

2. Tiêu chuẩn đánh giá (Radiographic
Testing – RT)
2.1 Tiêu chuẩn đánh giá RT.
2.2 Tiêu chuẩn đánh giá với những mối
nối không phải dạng ống chịu tải trọng
tĩnh.
2.3 Tiêu chuẩn đánh giá với những mối
nối không phải dạng ống chịu tải trọng
đều.
2.4 Những mối hàn chịu ứng suất kéo.
2.5 Những mối hàn chịu ứng suất nén.
2.6 Tiêu chuẩn đánh giá với những mối
nối dạng ống.
Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu
chuẩn ASME
1. Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng (VT)
1.1 Hình dạng mối hàn góc và mối hàn
giáp mối.
1.2 Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng
(VT)
2. Tiêu chuẩn đánh giá bằng phương
pháp chụp ảnh phóng xạ (RT)
2.1 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME I
2.2 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME
VIII
2.3 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME
B31.1
2.4 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME
B31.3
2.5 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME

B31.8
Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu

14

7

6

1

2

1

1

2

1

1

1
2

1
1

0

1

2

1

1

1.5
1.5
2

0.5
0.5
1

1
1
0

1

14

7

6

1

2

1

1

2

1

1

2
2

1
1

1
1

2

1

1

2

1

1

2

1

0

1

11

6

4

1

6

chuẩn API
1. Đánh giá chất lượng mối hàn theo
tiêu chuẩn API 1104
1.1 Kiểm tra ngoại dạng
1.2 Kiểm tra bằng phương pháp chụp
ảnh phóng xạ
2. Đánh giá chất lượng mối hàn theo
tiêu chuẩn API 650

2.1 Kiểm tra ngoại dạng
2.2 Kiểm tra bằng phương pháp chụp
ảnh phóng xạ
Kiểm tra mô đun
Cộng

2
3

1
2

1
1

2
4

1
2

1
1

1

24

2
6

2
60

2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Kiểm tra mối hàn bằng thử nghiệm cơ khí

30

Thời gian: 4 giờ

1. Mục tiêu của bài
Học xong bài này học viên có khả năng:
– Giải thích được phương pháp kiểm tra phá hủy
– Trình bày được kỹ thuật kiểm tra bằng phương pháp thử kéo, uốn.
– Tính toán được độ cứng theo các phương pháp như: Brinell(HB),
Vickers(HV), Rockwell(HR)
– Áp dụng vào thực tế kiểm tra
– Tuân thủ quy định, quy trình trong việc kiểm tra
– Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác trong công việc.
2. Nội dung của bài:
1. Thử kéo
2. Thử uốn
3. Thử va đập
4. Thử độ cứng
Bài 2: Kiểm tra không pháp hủy

Thời gian: 15 giờ

1. Mục tiêu của bài

Học xong bài này học viên có khả năng:
– Trình bày đúng nguyên lý các phương pháp kiểm tra không phá hủy mối hàn.
– Làm sạch mối hàn, kết cấu hàn trước khi kiểm tra.
– Chuẩn bị dụng cụ, máy kiểm tra, vật liệu kiểm tra đầy đủ.
– Thực hiện kiểm tra mối hàn đúng quy trình kỹ thuật.
– Phát hiện chính xác các khuyết tật của mối hàn.
– Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp.
– Tuân thủ quy định, quy trình trong việc kiểm tra
– Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác trong công việc.

2. Nội dung của bài:
1. Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm(UT).
2. Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ (RT)
3. Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp từ tính (MT)
4. Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp thẩm thấu (PT)

Bài 3: Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn AWS

Thời gian: 14 giờ

1. Mục tiêu của bài
Học xong bài này học viên có khả năng:
– Chuẩn bị đầy đủ các mẫu thử, vật liệu kiểm tra chất lượng mối hàn.
– Mô tả đúng quy trình kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn AWS.
– Sử dụng thành thạo dụng cụ thiết bị kiểm tra.
– Đánh giá đúng chất lượng mối hàn sau khi kiểm tra theo AWS.
– Hiểu được các tiêu chuẩn AWS về kiểm tra ngoại dạng mối hàn.
– Giải thích các quy định an toàn khi kiểm tra chất lượng mối hàn.
– Tuân thủ quy định, quy trình trong việc kiểm tra

– Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác trong công việc.
2. Nội dung của bài:
1. Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng (Visual Testing-VT)
1.1 Hình dạng mối hàn góc và mối hàn giáp mối.
1.2 Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng (VT).
2. Tiêu chuẩn đánh giá (Radiographic Testing – RT)
2.1 Tiêu chuẩn đánh giá RT.
2.2 Tiêu chuẩn đánh giá với những mối nối không phải dạng ống chịu tải trọng
tĩnh.
2.3 Tiêu chuẩn đánh giá với những mối nối không phải dạng ống chịu tải trọng
đều.
2.4 Những mối hàn chịu ứng suất kéo.
2.5 Những mối hàn chịu ứng suất nén.
2.6 Tiêu chuẩn đánh giá với những mối nối dạng ống.
Bài 4: Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn ASME Thời gian: 14 giờ
1. Mục tiêu của bài
Học xong bài này học viên có khả năng:
– Chuẩn bị đầy đủ các mậu thử, vật liệu kiểm tra chất lượng mối hàn.
– Mô tả đúng quy trình kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn ASME.
– Sử dụng thành thạo dụng cụ thiết bị kiểm tra.
– Đánh giá đúng chất lượng mối hàn sau khi kiểm tra theo ASME.
– Hiểu được các tiêu chuẩn ASME về kiểm tra ngoại dạng mối hàn.
– Giải thích các quy định an toàn khi kiểm tra chất lượng mối hàn.
– Tuân thủ quy định, quy trình trong việc kiểm tra

– Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác trong công việc.
2. Nội dung của bài:
1. Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng (VT)
1.1 Hình dạng mối hàn góc và mối hàn giáp mối.

1.2 Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng (VT)
2. Tiêu chuẩn đánh giá bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ (RT)
2.1 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME I
2.2 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME VIII
2.3 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME B31.1
2.4 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME B31.3
2.5 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME B31.8
Bài 5 : Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn API

Thời gian: 11 giờ

1. Mục tiêu của bài
Học xong bài này học viên có khả năng:
– Chuẩn bị đầy đủ các mậu thử, vật liệu kiểm tra chất lượng mối hàn.
– Mô tả đúng quy trình kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn API 1104 và
API 650.
– Sử dụng thành thạo dụng cụ thiết bị kiểm tra.
– Đánh giá đúng chất lượng mối hàn sau khi kiểm tra theo API 650.
– Hiểu được các tiêu chuẩn API về kiểm tra ngoại dạng mối hàn.
– Giải thích các quy định an toàn khi kiểm tra chất lượng mối hàn.
– Tuân thủ quy định, quy trình trong việc kiểm tra
– Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác trong công việc.
2. Nội dung của bài:
1. Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn API 1104
1.1 Kiểm tra ngoại dạng
1.2 Kiểm tra bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ
2. Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn API 650
2.1 Kiểm tra ngoại dạng
2.2 Kiểm tra bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC

1. Lớp học chuyên môn hóa/ nhà xưởng
Phòng học Lý thuyết và Thực hành nghề Hàn.
2. Trang thiết bị máy móc
– Máy uốn kéo
– Máy thử va đập
– Máy kiểm tra siêu âm
– Máy kiểm tra từ tính
– Đèn đọc phim RT

– Máy đo độ cứng
– Máy chiếu OVERHEAD.
– Máy chiếu Projector.
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
– Giấy trong
– Đĩa hình
– Tranh treo tường
– Giáo trình
– Tài liệu hướng dẫn người học.
– Tài liệu tham khảo
– Phim chụp RT
– Bản báo cáo kết quả kiểm tra.
– Dụng cụ đo kiểm tra ngoại dạng.
– Mẫu hàn dạng tấm, ống.
4. Các điều kiện khác:
– Các cơ sở sản xuất cơ khí.
– Phòng học chuyên môn, xưởng thực tập.
V. Nội dung và phương pháp, đánh giá:
1. Nội dung:
– Kiến thức: Được đánh giá qua bài kiểm viết, kiểm tra vấn đáp đạt các yêu cầu

sau:
+ Giải thich được phương pháp thử uốn, kéo.
+ Trình bày được nguyên lý của các phương pháp kiểm tra không phá hủy
+ Trình bày rõ các các yêu cầu của kiểm tra đánh giá chất lượng mối hàn.
+ Tính toán được độ cứng theo các phương pháp như: Brinell(HB),
Vickers(HV), Rockwell(HR).
– Kỹ năng: Kiểm tra đánh giá được chất lượng của mối hàn theo tiêu chuẩn AWS
+ Kiểm tra đánh giá được chất lượng của mối hàn theo tiêu chuẩn ASME
+ Sử dụng được các loại dụng cụ thiết bị kiểm tra.
– Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Đảm bảo thời gian học tập.
+ Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với
công việc.
+ Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, tiết kiệm nguyên vật liệu.
2. Phương pháp: Được đánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn đáp, kiểm tra
thực hành trong quá trình thực hiện mô đun yêu câu đạt các mục tiêu của từng bài
học có trong mô đun.
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học
1. Phạm vi áp dụng mô đun:
Chương trình mô đun được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng nghề,
Trung cấp nghề. Sinh viên có thể học từng mô đun để hành nghề và tích lũy đủ
mô đun để nhận bằng tốt nghiệp.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun:
– Đối với giáo viên, giảng viên:

+ Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô đun và nội
dung của từng bài học chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học lý thuyết
thuyết và thực hành, còn lại có thể cho sinh viên các đoạn băng hình.
+ Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu Overhead,

projector, tranh treo tường thuyết trình về. Các thiết bị dụng cụ, vật liệu kiểm tra
mối hàn, quy trình chuẩn bị mẫu thử và quy trình kiểm tra.
+ Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu về sử dụng thiết bị, kỹ thuật kiểm
tra.
+ Tổ chức sinh viên luyện tập chuẩn bị mẫu, chuẩn bị thiết bị dụng cụ, thực
hiện kiểm tra chất lượng mối hàn, theo từng nhóm tổ, số lượng sinh viên của từng
nhóm tổ, phụ thuộc vào số thiết bị hiện có.
+ Giáo viên thường xuyên hộ trợ kỹ năng sử dụng máy, và đánh giá kết quả
– Đối với người học:
+ Hoạt động học tập và đánh giá nên thực hiện trong phòng học và thí nghiệm
3. Những trọng tâm cần chú ý:
– Vật liệu, thiết bị, dụng cụ khiểm tra chất lượng mối hàn
– Chuẩn bị vị trí làm việc
– Xử lý kết quả kiểm tra
– An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng
4.Tài liệu cần tham khảo:
[1]. TS. Nguyễn Đức Thắng, “Đảm bảo chất lượng hàn”, Nhà xuất bản Khoa
học và kỹ thuật, 2009.
[2]. Trương Công Đạt- Kỹ thuật hàn-NXBKHKT-1977.
[3]. Nguyễn Văn Thông- Công nghệ hàn thép và hợp kim khó hàn –KHKT2005.
[4]. Ngô Lê Thông- Công nghệ hàn điện nóng chảy (Tập 1 cơ sở lý thuyết) NXBGD-2004.
[5]. Trung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ Việt – Đức, “Chương trình
đào tạo Chuyên gia hàn quốc tế”, 2006.
[6]. Metal and How to weld them – the James F.Lincoln Arc Welding
Foundation (USA) – 1990.
[7]. The Procedure Handbook of Arc Welding – the Lincoln Electric
Company (USA) by Richart S.Sabo – 1995.
[8]. Welding science & Technology – Volume 1 – American Welding Society
(AWS) by 2006.
[9]. ASME Section IX, “Welding and Brazing Qualifications”, American

Societyt mechanical Engineer”, 2007.
[10]. AWS D1.1, “Welding Structure Steel”, American Welding Society,
2008.

– Thái độ : + Tuân thủ những pháp luật, quy phạm trong tiêu chuẩn kiểm tra. + Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn trọng, tỉ mỷ, đúng mực, trung thực của sinh viên. III. Nội dung mô đun : 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời hạn : Thời gianThựchành, SốTên những bài trong mô đunTổngLýthíKiểmTTsố thuyết nghiện, trathảoluậnKiểm tra mối hàn bằng thử nghiệm cơkhí1. Thử kéo0. 50.250.252. Thử uốn0. 50.250.253. Thử va đập0. 50.250.254. Thử độ cứng0. 50.250.252 Kiểm tra không phá hủy151. Kiểm tra mối hàn bằng phương phápsiêu âm ( UT ). 2. Kiểm tra mối hàn bằng phương phápchụp ảnh phóng xạ ( RT ) 3. Kiểm tra mối hàn bằng phương pháptừ tính ( MT ) 4. Kiểm tra mối hàn bằng phương phápthẩm thấu ( PT ) Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêuchuẩn AWS1. Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng ( Visual Testing-VT ) 1.1 Hình dạng mối hàn góc và mối hàngiáp mối. 1.2 Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng ( VT ). 2. Tiêu chuẩn đánh giá ( RadiographicTesting – RT ) 2.1 Tiêu chuẩn đánh giá RT. 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá với những mốinối không phải dạng ống chịu tải trọngtĩnh. 2.3 Tiêu chuẩn đánh giá với những mốinối không phải dạng ống chịu tải trọngđều. 2.4 Những mối hàn chịu ứng suất kéo. 2.5 Những mối hàn chịu ứng suất nén. 2.6 Tiêu chuẩn đánh giá với những mốinối dạng ống. Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêuchuẩn ASME1. Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng ( VT ) 1.1 Hình dạng mối hàn góc và mối hàngiáp mối. 1.2 Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng ( VT ) 2. Tiêu chuẩn đánh giá bằng phươngpháp chụp ảnh phóng xạ ( RT ) 2.1 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME I2. 2 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASMEVIII2. 3 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASMEB31. 12.4 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASMEB31. 32.5 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASMEB31. 8 Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu141. 51.50.50. 51411 chuẩn API1. Đánh giá chất lượng mối hàn theotiêu chuẩn API 11041.1 Kiểm tra ngoại dạng1. 2 Kiểm tra bằng chiêu thức chụpảnh phóng xạ2. Đánh giá chất lượng mối hàn theotiêu chuẩn API 6502.1 Kiểm tra ngoại dạng2. 2 Kiểm tra bằng giải pháp chụpảnh phóng xạKiểm tra mô đunCộng24602. Nội dung cụ thể : Bài 1 : Kiểm tra mối hàn bằng thử nghiệm cơ khí30Thời gian : 4 giờ1. Mục tiêu của bàiHọc xong bài này học viên có năng lực : – Giải thích được chiêu thức kiểm tra tàn phá – Trình bày được kỹ thuật kiểm tra bằng giải pháp thử kéo, uốn. – Tính toán được độ cứng theo những giải pháp như : Brinell ( HB ), Vickers ( HV ), Rockwell ( HR ) – Áp dụng vào thực tiễn kiểm tra – Tuân thủ pháp luật, quy trình tiến độ trong việc kiểm tra – Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn trọng, tỉ mỷ, đúng chuẩn trong việc làm. 2. Nội dung của bài : 1. Thử kéo2. Thử uốn3. Thử va đập4. Thử độ cứngBài 2 : Kiểm tra không pháp hủyThời gian : 15 giờ1. Mục tiêu của bàiHọc xong bài này học viên có năng lực : – Trình bày đúng nguyên tắc những giải pháp kiểm tra không hủy hoại mối hàn. – Làm sạch mối hàn, cấu trúc hàn trước khi kiểm tra. – Chuẩn bị dụng cụ, máy kiểm tra, vật tư kiểm tra vừa đủ. – Thực hiện kiểm tra mối hàn đúng tiến trình kỹ thuật. – Phát hiện đúng chuẩn những khuyết tật của mối hàn. – Thực hiện tốt công tác làm việc bảo đảm an toàn và vệ sinh công nghiệp. – Tuân thủ pháp luật, quá trình trong việc kiểm tra – Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn trọng, tỉ mỷ, đúng mực trong việc làm. 2. Nội dung của bài : 1. Kiểm tra mối hàn bằng chiêu thức siêu âm ( UT ). 2. Kiểm tra mối hàn bằng giải pháp chụp ảnh phóng xạ ( RT ) 3. Kiểm tra mối hàn bằng giải pháp từ tính ( MT ) 4. Kiểm tra mối hàn bằng chiêu thức thẩm thấu ( PT ) Bài 3 : Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn AWSThời gian : 14 giờ1. Mục tiêu của bàiHọc xong bài này học viên có năng lực : – Chuẩn bị không thiếu những mẫu thử, vật tư kiểm tra chất lượng mối hàn. – Mô tả đúng tiến trình kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn AWS. – Sử dụng thành thạo dụng cụ thiết bị kiểm tra. – Đánh giá đúng chất lượng mối hàn sau khi kiểm tra theo AWS. – Hiểu được những tiêu chuẩn AWS về kiểm tra ngoại dạng mối hàn. – Giải thích những lao lý bảo đảm an toàn khi kiểm tra chất lượng mối hàn. – Tuân thủ lao lý, quá trình trong việc kiểm tra – Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn trọng, tỉ mỷ, đúng mực trong việc làm. 2. Nội dung của bài : 1. Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng ( Visual Testing-VT ) 1.1 Hình dạng mối hàn góc và mối hàn giáp mối. 1.2 Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng ( VT ). 2. Tiêu chuẩn đánh giá ( Radiographic Testing – RT ) 2.1 Tiêu chuẩn đánh giá RT. 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá với những mối nối không phải dạng ống chịu tải trọngtĩnh. 2.3 Tiêu chuẩn đánh giá với những mối nối không phải dạng ống chịu tải trọngđều. 2.4 Những mối hàn chịu ứng suất kéo. 2.5 Những mối hàn chịu ứng suất nén. 2.6 Tiêu chuẩn đánh giá với những mối nối dạng ống. Bài 4 : Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn ASME Thời gian : 14 giờ1. Mục tiêu của bàiHọc xong bài này học viên có năng lực : – Chuẩn bị khá đầy đủ những mậu thử, vật tư kiểm tra chất lượng mối hàn. – Mô tả đúng tiến trình kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn ASME. – Sử dụng thành thạo dụng cụ thiết bị kiểm tra. – Đánh giá đúng chất lượng mối hàn sau khi kiểm tra theo ASME. – Hiểu được những tiêu chuẩn ASME về kiểm tra ngoại dạng mối hàn. – Giải thích những lao lý bảo đảm an toàn khi kiểm tra chất lượng mối hàn. – Tuân thủ pháp luật, quá trình trong việc kiểm tra – Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn trọng, tỉ mỷ, đúng chuẩn trong việc làm. 2. Nội dung của bài : 1. Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng ( VT ) 1.1 Hình dạng mối hàn góc và mối hàn giáp mối. 1.2 Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng ( VT ) 2. Tiêu chuẩn đánh giá bằng giải pháp chụp ảnh phóng xạ ( RT ) 2.1 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME I2. 2 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME VIII2. 3 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME B31. 12.4 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME B31. 32.5 Đánh giá theo tiêu chuẩn ASME B31. 8B ài 5 : Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn APIThời gian : 11 giờ1. Mục tiêu của bàiHọc xong bài này học viên có năng lực : – Chuẩn bị không thiếu những mậu thử, vật tư kiểm tra chất lượng mối hàn. – Mô tả đúng tiến trình kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn API 1104 vàAPI 650. – Sử dụng thành thạo dụng cụ thiết bị kiểm tra. – Đánh giá đúng chất lượng mối hàn sau khi kiểm tra theo API 650. – Hiểu được những tiêu chuẩn API về kiểm tra ngoại dạng mối hàn. – Giải thích những pháp luật bảo đảm an toàn khi kiểm tra chất lượng mối hàn. – Tuân thủ pháp luật, tiến trình trong việc kiểm tra – Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn trọng, tỉ mỷ, đúng chuẩn trong việc làm. 2. Nội dung của bài : 1. Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn API 11041.1 Kiểm tra ngoại dạng1. 2 Kiểm tra bằng giải pháp chụp ảnh phóng xạ2. Đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn API 6502.1 Kiểm tra ngoại dạng2. 2 Kiểm tra bằng chiêu thức chụp ảnh phóng xạIV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC1. Lớp học trình độ hóa / nhà xưởngPhòng học Lý thuyết và Thực hành nghề Hàn. 2. Trang thiết bị máy móc – Máy uốn kéo – Máy thử va đập – Máy kiểm tra siêu âm – Máy kiểm tra từ tính – Đèn đọc phim RT – Máy đo độ cứng – Máy chiếu OVERHEAD. – Máy chiếu Projector. 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu – Giấy trong – Đĩa hình – Tranh treo tường – Giáo trình – Tài liệu hướng dẫn người học. – Tài liệu tìm hiểu thêm – Phim chụp RT – Bản báo cáo hiệu quả kiểm tra. – Dụng cụ đo kiểm tra ngoại dạng. – Mẫu hàn dạng tấm, ống. 4. Các điều kiện kèm theo khác : – Các cơ sở sản xuất cơ khí. – Phòng học trình độ, xưởng thực tập. V. Nội dung và giải pháp, đánh giá : 1. Nội dung : – Kiến thức : Được đánh giá qua bài kiểm viết, kiểm tra phỏng vấn đạt những yêu cầusau : + Giải thich được giải pháp thử uốn, kéo. + Trình bày được nguyên tắc của những giải pháp kiểm tra không hủy hoại + Trình bày rõ những những nhu yếu của kiểm tra đánh giá chất lượng mối hàn. + Tính toán được độ cứng theo những chiêu thức như : Brinell ( HB ), Vickers ( HV ), Rockwell ( HR ). – Kỹ năng : Kiểm tra đánh giá được chất lượng của mối hàn theo tiêu chuẩn AWS + Kiểm tra đánh giá được chất lượng của mối hàn theo tiêu chuẩn ASME + Sử dụng được những loại dụng cụ thiết bị kiểm tra. – Năng lực tự chủ và nghĩa vụ và trách nhiệm : + Đảm bảo thời hạn học tập. + Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có niềm tin tập thể, có tránh nhiệm vớicông việc. + Cẩn thận, tỷ mỉ, đúng mực, tiết kiệm ngân sách và chi phí nguyên vật liệu. 2. Phương pháp : Được đánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra phỏng vấn, kiểm trathực hành trong quy trình thực thi mô đun yêu câu đạt những tiềm năng của từng bàihọc có trong mô đun. VI. Hướng dẫn thực thi môn học1. Phạm vi vận dụng mô đun : Chương trình mô đun được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề. Sinh viên hoàn toàn có thể học từng mô đun để hành nghề và tích góp đủmô đun để nhận bằng tốt nghiệp. 2. Hướng dẫn về giải pháp giảng dạy, học tập mô đun : – Đối với giáo viên, giảng viên : + Giáo viên trước khi dạy cần địa thế căn cứ vào nội dung tổng quát của mô đun và nộidung của từng bài học kinh nghiệm sẵn sàng chuẩn bị không thiếu những điều kiện kèm theo triển khai bài học kinh nghiệm lý thuyếtthuyết và thực hành thực tế, còn lại hoàn toàn có thể cho sinh viên những đoạn băng hình. + Trong quy trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu Overhead, projector, tranh treo tường thuyết trình về. Các thiết bị dụng cụ, vật tư kiểm tramối hàn, quy trình tiến độ sẵn sàng chuẩn bị mẫu thử và tiến trình kiểm tra. + Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu về sử dụng thiết bị, kỹ thuật kiểmtra. + Tổ chức sinh viên rèn luyện sẵn sàng chuẩn bị mẫu, chuẩn bị sẵn sàng thiết bị dụng cụ, thựchiện kiểm tra chất lượng mối hàn, theo từng nhóm tổ, số lượng sinh viên của từngnhóm tổ, phụ thuộc vào vào số thiết bị hiện có. + Giáo viên liên tục hộ trợ kiến thức và kỹ năng sử dụng máy, và đánh giá hiệu quả – Đối với người học : + Hoạt động học tập và đánh giá nên thực thi trong phòng học và thí nghiệm3. Những trọng tâm cần quan tâm : – Vật liệu, thiết bị, dụng cụ khiểm tra chất lượng mối hàn – Chuẩn bị vị trí thao tác – Xử lý hiệu quả kiểm tra – An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng4. Tài liệu cần tìm hiểu thêm : [ 1 ]. TS. Nguyễn Đức Thắng, “ Đảm bảo chất lượng hàn ”, Nhà xuất bản Khoahọc và kỹ thuật, 2009. [ 2 ]. Trương Công Đạt – Kỹ thuật hàn-NXBKHKT-1977. [ 3 ]. Nguyễn Văn Thông – Công nghệ hàn thép và kim loại tổng hợp khó hàn – KHKT2005. [ 4 ]. Ngô Lê Thông – Công nghệ hàn điện nóng chảy ( Tập 1 cơ sở triết lý ) NXBGD-2004. [ 5 ]. Trung tâm huấn luyện và đào tạo và chuyển giao công nghệ tiên tiến Việt – Đức, “ Chương trìnhđào tạo Chuyên gia hàn quốc tế ”, 2006. [ 6 ]. Metal and How to weld them – the James F.Lincoln Arc WeldingFoundation ( USA ) – 1990. [ 7 ]. The Procedure Handbook of Arc Welding – the Lincoln ElectricCompany ( USA ) by Richart S.Sabo – 1995. [ 8 ]. Welding science và Technology – Volume 1 – American Welding Society ( AWS ) by 2006. [ 9 ]. ASME Section IX, “ Welding and Brazing Qualifications ”, AmericanSocietyt mechanical Engineer ”, 2007. [ 10 ]. AWS D1. 1, “ Welding Structure Steel ”, American Welding Society, 2008 .

You may also like

Để lại bình luận