Mẫu phiếu đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non theo thông tư 26/2018 / TT-BGDĐT
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON
Họ và tên giáo viên : ……………………………………………………………………………………………………..
Trường: Mầm non Kim Long
Nhóm, lớp chủ nhiệm : …………………………………………………………………………………………………..Huyện Tam Dương – Tỉnh Vĩnh Phúc
Tiêu chí | Kết quả xếp loại | Minh chứng | |
CĐ | Đ | K | T |
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo | |||
Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo | |||
Tiêu chí 2. Phong cách thao tác | |||
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ | |||
Tiêu chí 3. Phát triển trình độ bản thân | |||
Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch nuôi dưỡng, chăm nom, giáo dục theo hướng tăng trưởng tổng lực trẻ nhỏ | |||
Tiêu chí 5. Nuôi dưỡng và chăm nom sức khoẻ trẻ nhỏ | |||
Tiêu chí 6. Giáo dục đào tạo tăng trưởng tổng lực trẻ nhỏ | |||
Tiêu chí 7. Quan sát và đánh giá sự tăng trưởng của trẻ nhỏ | |||
Tiêu chí 8. Quản lý nhóm, lớp | |||
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục | |||
Tiêu chí 9. Xây dựng môi trường tự nhiên giáo dục bảo đảm an toàn, lành mạnh, thân thiện | |||
Tiêu chí 10. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường | |||
Tiêu chuẩn 4: Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng | |||
Tiêu chí 11. Phối hợp với cha, mẹ hoặc người giám hộ trẻ nhỏ và hội đồng để nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm nom, giáo dục trẻ nhỏ | |||
Tiêu chuẩn 12. Phối hợp với cha, mẹ hoặc người giám hộ trẻ và hội đồng để bảo vệ quyền trẻ nhỏ | |||
Tiêu chuẩn 5: Sử dụng ngoại ngữ (hoặc tiếng dân tộc), ứng dụng công nghệ thông tin, khả năng nghệ thuật trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | |||
Tiêu chí 13. Sử dụng ngoại ngữ ( ưu tiên tiếng Anh ) hoặc tiếng dân tộc bản địa của trẻ nhỏ | |||
Tiêu chí 14. Ứng dụng công nghệ thông tin | |||
Tiêu chí 15. Thể hiện năng lực thẩm mỹ và nghệ thuật trong hoạt động giải trí nuôi dưỡng, chăm nom, giáo dục trẻ nhỏ |
1. Nhận xét (ghi rõ):
Điểm mạnh : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Những yếu tố cần cải tổ :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
Mục tiêu : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Nội dung ĐK học tập, tu dưỡng ( các năng lượng cần ưu tiên cải tổ ) :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Thời gian : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Điều kiện thực thi :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xếp loại kết quả đánh giá([1]): .
Kim Long, ngày tháng năm 2019
Giáo viên tự đánh giá |
Video liên quan
Source: https://tronbokienthuc.com
Category: Đánh Giá