Site icon Trọn Bộ Kiến Thức

PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2019 – Tài liệu text

PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.73 KB, 16 trang )

PHỤ LỤC II
Gợi ý biểu mẫu đánh giá
sử dụng trong đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ
thông
(Kèm theo công văn số

/BGDĐT-NGCBQLGD ngày tháng

năm 2018)

BIỂU MẪU 1
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Họ và tên giáo viên: ……………………..
Trường: …………………….
Môn dạy: …………………

Chủ nhiệm lớp: Không

Quận/Huyện/Tp,Tx: ……………..

Tỉnh/Thành phố : ……………..

Hướng dẫn:
Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu
cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với các minh chứng và kết quả trong
thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) các mức
chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T).
Tiêu chí

Kết quả xếp loại

Đ

K

Minh chứng

T

Tiêu chuẩn 1:
Phẩm chất nhà
giáo
Tiêu chí 1:
Đạo đức nhà
giáo

X

– Phiếu đánh giá và phân loại viên chức
– Biên bản họp tổ chuyên môn, hội đồng
nhà trường.
– Bản kiểm điểm cá nhân có xác nhận của
chi bộ nhà trường.
– Bản nhận xét đảng viên.
-Thực hiện nghiêm túc quy định về đạo đức
nhà giáo, không vi phạm quy định dạy
thêm, học thêm… và có tinh thần tự học, tự
rèn luyện, phấn đấu nâng cao phẩm chất
đạo đức nhà giáo

Tiêu chí 2:
Phong
cách
nhà giáo

X

– Không mặc trang phục hoặc có lời nói
phản cảm, không làm các việc vi phạm đạo
đức nhà giáo;

– Bản đánh giá và phân loại giáo viên.
– Biên bản họp tổ chuyên môn, hội đồng
nhà trường.
– Thực hiện nề nếp ra vào lớp, tiến độ thực
hiện công việc tốt.
– Có tác phong, phong cách làm việc phù
hợp với công việc dạy học, giáo dục và có ý
thức rèn luyện, phấn đấu xây dựng tác
phong làm việc mẫu mực, khoa học, tác
động tích cực tới học sinh. Kết quả học tập,
rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ.
Tiêu chuẩn 2.
Phát
triển
chuyên môn,
nghiệp vụ
X

Tiêu chí 3:
Phát
triển
chuyên môn
bản thân

– Bằng tốt nghiệp chuyên ngành đào tạo đối
với từng cấp học.
– Các văn bằng/chứng chỉ kết quả bồi
dưỡng thường xuyên theo quy định;
– Kế hoạch cá nhân hằng năm về bồi dưỡng
thường xuyên thể hiện được việc vận dụng
sáng tạo, phù hợp với các hình thức,
phương pháp lựa chọn nội dung học tập,
bồi dưỡng.

Tiêu chí 4:
Xây dựng kế
hoạch dạy học
và giáo dục
theo
hướng
phát
triển
phẩm
chất,
năng lực học
sinh
Tiêu chí 5: Sử
dụng phương

pháp dạy học
và giáo dục
theo
hướng
phát
triển
phẩm
chất,

X

– Có kế hoạch dạy học và giáo dục được
nhóm tổ chuyên môn thông qua;
– Bản đánh giá và phân loại giáo viên, sổ
báo giảng
– Thực hiện dạy học và giáo dục theo đúng
kế hoạch.

X

– Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loại
khá trở lên.
– Giáo viên đã vận dụng linh hoạt và hiệu
quả các phương pháp dạy học, giáo dục đáp
ứng yêu cầu đổi mới, phù hợp với điều kiện
thực tế của lớp, của nhà trường;
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh
được phân công giảng dạy có sự tiến bộ.

năng lực học
sinh
X

Tiêu chí 6:
Kiểm tra, đánh
giá theo hướng
phát
triển
phẩm
chất,
năng lực học
sinh
Tiêu chí 7: Tư
vấn và hỗ trợ
học sinh

X

– Phiếu dự giờ đánh giá và xếp loại khá trở
lên.
– Vận dụng sáng tạo các hình thức, phương
pháp, công cụ kiểm tra đánh giá theo đúng
quy định và theo hướng phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh;
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh
được phân công giảng dạy có sự tiến bộ.
– Bản kế hoạch dạy học và giáo dục thể
hiện được lồng ghép nội dung, phương
pháp, hình thức tư vấn, hỗ trợ phù hợp với

học sinh, có tác động tích cực tới học sinh
trong hoạt động học tập, rèn luyện.

Tiêu chuẩn 3.
Năng lực xây
dựng
môi
trường giáo
dục
Tiêu chí 8.
Xây dựng văn
hóa nhà trường

X

– Bản đánh giá và phân loại giáo viên.
– Giáo viên thực hiện đúng quy tắc ứng xử
của viên chức và tinh thần hợp tác với đồng
nghiệp
– Giáo viên tham gia thực hiện đúng nội
quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà
trường.

Tiêu chí 9.
Thực
hiện
quyền dân chủ
trong
nhà
trường

X

– Biên bản họp nhóm chuyên môn, tổ
chuyên môn, hội đồng nhà trường.

Tiêu chí 10.
Thực hiện và
xây
dựng
trường học an
toàn,
phòng
chống bạo lực
học đường

X

– Giáo viên thực hiện đầy đủ quy chế dân
chủ trong nhà trường. Thực hiện đầy đủ các
quy định, các biện pháp công bằng, dân chủ
trong hoạt động dạy học và giáo dục.
– Bản kế hoạch dạy học và giáo dục thể
hiện được nội dung giáo dục, xây dựng
trường học an toàn, phòng, chống bạo lực
học đường.
– Giáo viên thực hiện đầy đủ các quy định
về xây dựng trường học an toàn, phòng,
chống bạo lực học đường;

– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh lớp
dạy đạt mục tiêu đề ra, không để xảy ra bạo
lực học đường.
Tiêu chuẩn 4.
Phát triển mối
quan hệ giữa
nhà trường, gia
đình và xã hội
Tiêu chí 11.
Tạo dựng mối
quan hệ hợp
tác với cha mẹ
hoặc
người
giám hộ của
học sinh và
các bên liên
quan

X

Tiêu chí 12.
Phối hợp giữa
nhà trường, gia
đình, xã hội để
thực hiện hoạt
động dạy học
cho học sinh

X

– Trao đổi thông tin về tình hình học tập,
rèn luyện của học sinh và thông tin đầy đủ
chương trình, kế hoạch dạy học môn học,
các hoạt động giáo dục, thời khóa biểu…
được thông báo tới cha mẹ học sinh và các
bên có liên quan.
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh
đạt được mục tiêu đề ra.

Tiêu chí 13.
Phối hợp giữa
nhà trường, gia
đình, xã hội để
thực hiện giáo
dục đạo đức,
lối sống cho
học sinh

X

– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh,
kết quả thi đua của lớp đạt mục tiêu đề ra,
không có học sinh vi phạm quy định trong
học tập, rèn luyện.

Tiêu chuẩn 5.
Sử
dụng

ngoại
ngữ
hoặc
tiếng
dân tộc, ứng
dụng
công
nghệ
thông

tin, khai thác
và sử dụng
thiết bị công
nghệ
trong
dạy học và
giáo dục
Tiêu chí 14.
Sử dụng ngoại
ngữ hoặc tiếng
dân tộc

X

– Có chứng chỉ ngoại ngữ thứ hai (Tiếng
Trung) và tiếng dân tộc

Tiêu chí 15.
Ứng

dụng
công
nghệ
thông tin, khai
thác và sử
dụng thiết bị
công
nghệ
trong dạy học,
giáo dục

X

– Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động dạy học, giáo
dục.
– Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn
kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản theo quy định tại thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
– Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực
hiện tiết dạy; giáo viên cập nhật phần mềm
và ứng dụng trong dạy học, giáo dục hàng
năm.

1. Nhận xét (ghi rõ):
– Điểm mạnh:……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….
– Những vấn đề cần cải thiện: ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm
học tiếp theo
– Mục tiêu: ……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
– Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (các năng lực cần ưu tiên cải thiện):

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
– Thời gian: ……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
– Điều kiện thực hiện: ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
1. Những điểm mạnh:
– Luôn tâm huyết, nhiệt tình với nghề nghiệp, tích cực học hỏi đồng nghiệp, sách báo
tài liệu rèn luyện kiến thức phục vụ cho công tác giảng dạy. Luôn hoàn thành tốt
công việc được phân công và tích cực trong các hoạt động của nhà trường và của
ngành
– Tận tâm với học sinh, quan tâm đồng nghiệp, có ý thức cao trong công tác xây
dựng tập thể đoàn kết, vững mạnh.
2. Những điểm yếu:
– Chưa tích cực trong công tác tự phê bình và phê bình

– Chưa thực hiện được nhiều các tiết học nhằm đổi mới phương pháp dạy học theo
hướng tích cực
Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
– Tích cực phát huy tính năng động và nhiệt tình của bản thân
– Cần mạnh dạn trong công tác phê bình, áp dụng kỹ thuật dạy học theo hướng tích
cực
Những điểm mạnh :
.Ý thức tổ chức kỷ luật cao
. Hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.
. Chất lượng học sinh ngày càng tiến bộ
. Có tinh thần ham học hỏi và tiếp cận thông tin kịp thời

2. Những điểm yếu :
. Tồn tại còn những lúc chưa tìm ra phương án tối ưu để nâng cao việc tự học của học sinh

3. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu :
. Không ngừng rèn luyện và tu dưỡng bản thân, tiếm cận với các đổi mới trong GD nhằm nâng cao trình.
độ chuyên môn nghiệp vụ
. Nhạy bén hơn khi nắm bắt tâm sinh lí của học sinh để khuyến khích tính tự học của học sinh ở một
số lớp.

Xếp loại kết quả đánh giá1: Đạt

, ngày11 tháng 5 năm 2019
Người tự đánh giá

PHỤ LỤC II
Gợi ý biểu mẫu đánh giá
sử dụng trong đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ

thông
(Kèm theo công văn số

/BGDĐT-NGCBQLGD ngày tháng

năm 2018)

BIỂU MẪU 1
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Họ và tên giáo viên: TÔ THỊ YÊU
Trường: PTDTBT THI Thiện Thuật
Môn dạy: Tiếng Anh

Chủ nhiệm lớp: Không

Quận/Huyện/Tp,Tx: Bình Gia

Tỉnh/Thành phố : Lạng Sơn

Hướng dẫn:
1

Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu
cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với các minh chứng và kết quả trong
thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) các mức
chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T).
Tiêu chí

Kết quả xếp loại

Đ

K

Minh chứng

T

Tiêu chuẩn 1:
Phẩm chất nhà
giáo
Tiêu chí 1:
Đạo đức nhà
giáo

X

– Phiếu đánh giá và phân loại viên chức
– Biên bản họp tổ chuyên môn, hội đồng
nhà trường.
– Bản kiểm điểm cá nhân có xác nhận của
chi bộ nhà trường.
– Bản nhận xét đảng viên.
-Thực hiện nghiêm túc quy định về đạo đức
nhà giáo, không vi phạm quy định dạy
thêm, học thêm… và có tinh thần tự học, tự

rèn luyện, phấn đấu nâng cao phẩm chất
đạo đức nhà giáo

Tiêu chí 2:
Phong
cách
nhà giáo

X

– Không mặc trang phục hoặc có lời nói
phản cảm, không làm các việc vi phạm đạo
đức nhà giáo;
– Bản đánh giá và phân loại giáo viên.
– Biên bản họp tổ chuyên môn, hội đồng
nhà trường.
– Thực hiện nề nếp ra vào lớp, tiến độ thực
hiện công việc tốt.
– Có tác phong, phong cách làm việc phù
hợp với công việc dạy học, giáo dục và có ý
thức rèn luyện, phấn đấu xây dựng tác
phong làm việc mẫu mực, khoa học, tác
động tích cực tới học sinh. Kết quả học tập,
rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ.

X

– Bằng tốt nghiệp chuyên ngành đào tạo đối
với từng cấp học.

Tiêu chuẩn 2.
Phát
triển
chuyên môn,
nghiệp vụ
Tiêu chí 3:
Phát
triển
chuyên môn

– Các văn bằng/chứng chỉ kết quả bồi

dưỡng thường xuyên theo quy định;

bản thân

– Kế hoạch cá nhân hằng năm về bồi dưỡng
thường xuyên thể hiện được việc vận dụng
sáng tạo, phù hợp với các hình thức,
phương pháp lựa chọn nội dung học tập,
bồi dưỡng.
Tiêu chí 4:
Xây dựng kế
hoạch dạy học
và giáo dục
theo
hướng
phát
triển

phẩm
chất,
năng lực học
sinh

X

– Có kế hoạch dạy học và giáo dục được
nhóm tổ chuyên môn thông qua;
– Bản đánh giá và phân loại giáo viên, sổ
báo giảng
– Thực hiện dạy học và giáo dục theo đúng
kế hoạch.

Tiêu chí 5: Sử
dụng phương
pháp dạy học
và giáo dục
theo
hướng
phát
triển
phẩm
chất,
năng lực học
sinh

X

– Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loại

khá trở lên.
– Giáo viên đã vận dụng linh hoạt và hiệu
quả các phương pháp dạy học, giáo dục đáp
ứng yêu cầu đổi mới, phù hợp với điều kiện
thực tế của lớp, của nhà trường;
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh
được phân công giảng dạy có sự tiến bộ.

Tiêu chí 6:
Kiểm tra, đánh
giá theo hướng
phát
triển
phẩm
chất,
năng lực học
sinh

X

– Phiếu dự giờ đánh giá và xếp loại khá trở
lên.
– Vận dụng sáng tạo các hình thức, phương
pháp, công cụ kiểm tra đánh giá theo đúng
quy định và theo hướng phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh;
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh
được phân công giảng dạy có sự tiến bộ.
– Bản kế hoạch dạy học và giáo dục thể
hiện được lồng ghép nội dung, phương

pháp, hình thức tư vấn, hỗ trợ phù hợp với
học sinh, có tác động tích cực tới học sinh
trong hoạt động học tập, rèn luyện.

Tiêu chí 7: Tư
vấn và hỗ trợ
học sinh

Tiêu chuẩn 3.
Năng lực xây
dựng
môi

X

trường
dục

giáo

Tiêu chí 8.
Xây dựng văn
hóa nhà trường

X

– Bản đánh giá và phân loại giáo viên.
– Giáo viên thực hiện đúng quy tắc ứng xử
của viên chức và tinh thần hợp tác với đồng

nghiệp
– Giáo viên tham gia thực hiện đúng nội
quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà
trường.

Tiêu chí 9.
Thực
hiện
quyền dân chủ
trong
nhà
trường

X

– Biên bản họp nhóm chuyên môn, tổ
chuyên môn, hội đồng nhà trường.

Tiêu chí 10.
Thực hiện và
xây
dựng
trường học an
toàn,
phòng
chống bạo lực
học đường

X

– Giáo viên thực hiện đầy đủ quy chế dân
chủ trong nhà trường. Thực hiện đầy đủ các
quy định, các biện pháp công bằng, dân chủ
trong hoạt động dạy học và giáo dục.
– Bản kế hoạch dạy học và giáo dục thể
hiện được nội dung giáo dục, xây dựng
trường học an toàn, phòng, chống bạo lực
học đường.
– Giáo viên thực hiện đầy đủ các quy định
về xây dựng trường học an toàn, phòng,
chống bạo lực học đường;
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh lớp
dạy đạt mục tiêu đề ra, không để xảy ra bạo
lực học đường.

Tiêu chuẩn 4.
Phát triển mối
quan hệ giữa
nhà trường, gia
đình và xã hội
Tiêu chí 11.
Tạo dựng mối
quan hệ hợp
tác với cha mẹ
hoặc
người
giám hộ của
học sinh và
các bên liên
quan

X

Tiêu chí 12.

X

– Trao đổi thông tin về tình hình học tập,

rèn luyện của học sinh và thông tin đầy đủ
chương trình, kế hoạch dạy học môn học,
các hoạt động giáo dục, thời khóa biểu…
được thông báo tới cha mẹ học sinh và các
bên có liên quan.
– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh
đạt được mục tiêu đề ra.

Phối hợp giữa
nhà trường, gia
đình, xã hội để
thực hiện hoạt
động dạy học
cho học sinh
Tiêu chí 13.
Phối hợp giữa
nhà trường, gia
đình, xã hội để
thực hiện giáo
dục đạo đức,

lối sống cho
học sinh

X

– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh,
kết quả thi đua của lớp đạt mục tiêu đề ra,
không có học sinh vi phạm quy định trong
học tập, rèn luyện.

Tiêu chuẩn 5.
Sử
dụng
ngoại
ngữ
hoặc
tiếng
dân tộc, ứng
dụng
công
nghệ
thông
tin, khai thác
và sử dụng
thiết bị công
nghệ
trong
dạy học và
giáo dục
Tiêu chí 14.

Sử dụng ngoại
ngữ hoặc tiếng
dân tộc

X

– Có chứng chỉ ngoại ngữ thứ hai (Tiếng
Trung) và tiếng dân tộc

Tiêu chí 15.
Ứng
dụng
công
nghệ
thông tin, khai
thác và sử
dụng thiết bị
công
nghệ
trong dạy học,

X

– Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động dạy học, giáo
dục.
– Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn
kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ
bản theo quy định tại thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của

Bộ Thông tin và Truyền thông.
– Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực

giáo dục

hiện tiết dạy; giáo viên cập nhật phần mềm
và ứng dụng trong dạy học, giáo dục hàng
năm.

1. Nhận xét (ghi rõ):
– Điểm mạnh:……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
– Những vấn đề cần cải thiện: ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm
học tiếp theo
– Mục tiêu: ……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
– Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (các năng lực cần ưu tiên cải thiện):
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
– Thời gian: ……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

– Điều kiện thực hiện: ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
1. Những điểm mạnh:
– Luôn tâm huyết, nhiệt tình với nghề nghiệp, tích cực học hỏi đồng nghiệp, sách báo
tài liệu rèn luyện kiến thức phục vụ cho công tác giảng dạy. Luôn hoàn thành tốt
công việc được phân công và tích cực trong các hoạt động của nhà trường và của
ngành
– Tận tâm với học sinh, quan tâm đồng nghiệp, có ý thức cao trong công tác xây
dựng tập thể đoàn kết, vững mạnh.

2. Những điểm yếu:
– Chưa tích cực trong công tác tự phê bình và phê bình
– Chưa thực hiện được nhiều các tiết học nhằm đổi mới phương pháp dạy học theo
hướng tích cực
Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
– Tích cực phát huy tính năng động và nhiệt tình của bản thân
– Cần mạnh dạn trong công tác phê bình, áp dụng kỹ thuật dạy học theo hướng tích
cực
Những điểm mạnh :
.Ý thức tổ chức kỷ luật cao
. Hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.
. Chất lượng học sinh ngày càng tiến bộ
. Có tinh thần ham học hỏi và tiếp cận thông tin kịp thời

2. Những điểm yếu :
. Tồn tại còn những lúc chưa tìm ra phương án tối ưu để nâng cao việc tự học của học sinh

3. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu :

. Không ngừng rèn luyện và tu dưỡng bản thân, tiếm cận với các đổi mới trong GD nhằm nâng cao trình.
độ chuyên môn nghiệp vụ
. Nhạy bén hơn khi nắm bắt tâm sinh lí của học sinh để khuyến khích tính tự học của học sinh ở một
số lớp.

Xếp loại kết quả đánh giá2: Đạt

, ngày11 tháng 5 năm 2019
Người tự đánh giá

2

Minh chứngTiêu chuẩn 1 : Phẩm chất nhàgiáoTiêu chí 1 : Đạo đức nhàgiáo – Phiếu đánh giá và phân loại viên chức – Biên bản họp tổ trình độ, hội đồngnhà trường. – Bản kiểm điểm cá thể có xác nhận củachi bộ nhà trường. – Bản nhận xét đảng viên. – Thực hiện trang nghiêm lao lý về đạo đứcnhà giáo, không vi phạm lao lý dạythêm, học thêm … và có ý thức tự học, tựrèn luyện, phấn đấu nâng cao phẩm chấtđạo đức nhà giáoTiêu chí 2 : Phongcáchnhà giáo – Không mặc phục trang hoặc có lời nóiphản cảm, không làm những việc vi phạm đạođức nhà giáo ; – Bản đánh giá và phân loại giáo viên. – Biên bản họp tổ trình độ, hội đồngnhà trường. – Thực hiện nề nếp ra vào lớp, tiến trình thựchiện việc làm tốt. – Có tác phong, phong thái thao tác phùhợp với việc làm dạy học, giáo dục và có ýthức rèn luyện, phấn đấu kiến thiết xây dựng tácphong thao tác mẫu mực, khoa học, tácđộng tích cực tới học viên. Kết quả học tập, rèn luyện của học viên có sự văn minh. Tiêu chuẩn 2. Pháttriểnchuyên môn, nghiệp vụTiêu chí 3 : Pháttriểnchuyên mônbản thân – Bằng tốt nghiệp chuyên ngành giảng dạy đốivới từng cấp học. – Các văn bằng / chứng từ tác dụng bồidưỡng liên tục theo pháp luật ; – Kế hoạch cá thể hằng năm về bồi dưỡngthường xuyên bộc lộ được việc vận dụngsáng tạo, tương thích với những hình thức, giải pháp lựa chọn nội dung học tập, tu dưỡng. Tiêu chí 4 : Xây dựng kếhoạch dạy họcvà giáo dụctheohướngpháttriểnphẩmchất, năng lượng họcsinhTiêu chí 5 : Sửdụng phươngpháp dạy họcvà giáo dụctheohướngpháttriểnphẩmchất, – Có kế hoạch dạy học và giáo dục đượcnhóm tổ trình độ trải qua ; – Bản đánh giá và phân loại giáo viên, sổbáo giảng – Thực hiện dạy học và giáo dục theo đúngkế hoạch. – Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loạikhá trở lên. – Giáo viên đã vận dụng linh động và hiệuquả những chiêu thức dạy học, giáo dục đápứng nhu yếu thay đổi, tương thích với điều kiệnthực tế của lớp, của nhà trường ; – Kết quả học tập, rèn luyện của học sinhđược phân công giảng dạy có sự tân tiến. năng lượng họcsinhTiêu chí 6 : Kiểm tra, đánhgiá theo hướngpháttriểnphẩmchất, năng lượng họcsinhTiêu chí 7 : Tưvấn và hỗ trợhọc sinh – Phiếu dự giờ đánh giá và xếp loại khá trởlên. – Vận dụng phát minh sáng tạo những hình thức, phươngpháp, công cụ kiểm tra đánh giá theo đúngquy định và theo hướng tăng trưởng phẩmchất, năng lượng học viên ; – Kết quả học tập, rèn luyện của học sinhđược phân công giảng dạy có sự văn minh. – Bản kế hoạch dạy học và giáo dục thểhiện được lồng ghép nội dung, phươngpháp, hình thức tư vấn, tương hỗ tương thích vớihọc sinh, có tác động ảnh hưởng tích cực tới học sinhtrong hoạt động giải trí học tập, rèn luyện. Tiêu chuẩn 3. Năng lực xâydựngmôitrường giáodụcTiêu chí 8. Xây dựng vănhóa nhà trường – Bản đánh giá và phân loại giáo viên. – Giáo viên thực thi đúng quy tắc ứng xửcủa viên chức và ý thức hợp tác với đồngnghiệp – Giáo viên tham gia thực thi đúng nộiquy, quy tắc văn hóa truyền thống ứng xử của nhàtrường. Tiêu chí 9. Thựchiệnquyền dân chủtrongnhàtrường – Biên bản họp nhóm trình độ, tổchuyên môn, hội đồng nhà trường. Tiêu chí 10. Thực hiện vàxâydựngtrường học antoàn, phòngchống bạo lựchọc đường – Giáo viên triển khai khá đầy đủ quy định dânchủ trong nhà trường. Thực hiện vừa đủ cácquy định, những giải pháp công minh, dân chủtrong hoạt động giải trí dạy học và giáo dục. – Bản kế hoạch dạy học và giáo dục thểhiện được nội dung giáo dục, xây dựngtrường học bảo đảm an toàn, phòng, chống bạo lựchọc đường. – Giáo viên thực thi rất đầy đủ những quy địnhvề kiến thiết xây dựng trường học bảo đảm an toàn, phòng, chống đấm đá bạo lực học đường ; – Kết quả học tập, rèn luyện của học viên lớpdạy đạt tiềm năng đề ra, không để xảy ra bạolực học đường. Tiêu chuẩn 4. Phát triển mốiquan hệ giữanhà trường, giađình và xã hộiTiêu chí 11. Tạo dựng mốiquan hệ hợptác với cha mẹhoặcngườigiám hộ củahọc sinh vàcác bên liênquanTiêu chí 12. Phối hợp giữanhà trường, giađình, xã hội đểthực hiện hoạtđộng dạy họccho học viên – Trao đổi thông tin về tình hình học tập, rèn luyện của học viên và thông tin đầy đủchương trình, kế hoạch dạy học môn học, những hoạt động giải trí giáo dục, thời khóa biểu … được thông tin tới cha mẹ học viên và cácbên có tương quan. – Kết quả học tập, rèn luyện của học sinhđạt được tiềm năng đề ra. Tiêu chí 13. Phối hợp giữanhà trường, giađình, xã hội đểthực hiện giáodục đạo đức, lối sống chohọc sinh – Kết quả học tập, rèn luyện của học viên, tác dụng thi đua của lớp đạt tiềm năng đề ra, không có học viên vi phạm lao lý tronghọc tập, rèn luyện. Tiêu chuẩn 5. Sửdụngngoạingữhoặctiếngdân tộc, ứngdụngcôngnghệthôngtin, khai thácvà sử dụngthiết bị côngnghệtrongdạy học vàgiáo dụcTiêu chí 14. Sử dụng ngoạingữ hoặc tiếngdân tộc – Có chứng từ ngoại ngữ thứ hai ( TiếngTrung ) và tiếng dân tộcTiêu chí 15. Ứngdụngcôngnghệthông tin, khaithác và sửdụng thiết bịcôngnghệtrong dạy học, giáo dục – Đạt chuẩn kiến thức và kỹ năng sử dụng công nghệthông tin trong hoạt động giải trí dạy học, giáodục. – Có chứng từ trình độ tin học đạt chuẩnkỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơbản theo pháp luật tại thông tư số03 / năm trước / TT-BTTTT ngày 11/03/2014 củaBộ tin tức và Truyền thông. – Ứng dụng công nghệ thông tin trong thựchiện tiết dạy ; giáo viên update phần mềmvà ứng dụng trong dạy học, giáo dục hàngnăm. 1. Nhận xét ( ghi rõ ) : – Điểm mạnh : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… – Những yếu tố cần cải tổ : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 2. Kế hoạch học tập, tu dưỡng tăng trưởng năng lượng nghề nghiệp trong nămhọc tiếp theo – Mục tiêu : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. – Nội dung ĐK học tập, tu dưỡng ( những năng lượng cần ưu tiên cải tổ ) : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. – Thời gian : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. – Điều kiện thực thi : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 1. Những điểm mạnh : – Luôn tận tâm, nhiệt tình với nghề nghiệp, tích cực học hỏi đồng nghiệp, sách báotài liệu rèn luyện kỹ năng và kiến thức ship hàng cho công tác làm việc giảng dạy. Luôn triển khai xong tốtcông việc được phân công và tích cực trong những hoạt động giải trí của nhà trường và củangành – Tận tâm với học viên, chăm sóc đồng nghiệp, có ý thức cao trong công tác làm việc xâydựng tập thể đoàn kết, vững mạnh. 2. Những điểm yếu : – Chưa tích cực trong công tác làm việc tự phê bình và phê bình – Chưa triển khai được nhiều những tiết học nhằm mục đích thay đổi giải pháp dạy học theohướng tích cựcHướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu : – Tích cực phát huy tính năng động và nhiệt tình của bản thân – Cần mạnh dạn trong công tác làm việc phê bình, vận dụng kỹ thuật dạy học theo hướng tíchcựcNhững điểm mạnh :. Ý thức tổ chức triển khai kỷ luật cao. Hoàn thành tốt mọi trách nhiệm được giao .. Chất lượng học viên ngày càng tân tiến. Có niềm tin ham học hỏi và tiếp cận thông tin kịp thời2. Những điểm yếu :. Tồn tại còn những lúc chưa tìm ra giải pháp tối ưu để nâng cao việc tự học của học sinh3. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu :. Không ngừng rèn luyện và tu dưỡng bản thân, tiếm cận với những thay đổi trong GD nhằm mục đích nâng cao trình. độ trình độ nhiệm vụ. Nhạy bén hơn khi chớp lấy tâm sinh lí của học viên để khuyến khích tính tự học của học viên ở mộtsố lớp. Xếp loại tác dụng đánh giá1 : Đạt, ngày11 tháng 5 năm 2019N gười tự đánh giáPHỤ LỤC IIGợi ý biểu mẫu đánh giásử dụng trong đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổthông ( Kèm theo công văn số / BGDĐT-NGCBQLGD ngày thángnăm 2018 ) BIỂU MẪU 1PHI ẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNGHọ và tên giáo viên : TÔ THỊ YÊUTrường : PTDTBT THI Thiện ThuậtMôn dạy : Tiếng AnhChủ nhiệm lớp : KhôngQuận / Huyện / Tp, Tx : Bình GiaTỉnh / Thành phố : Lạng SơnHướng dẫn : Giáo viên nghiên cứu và điều tra Thông tư số 20/2018 / TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêucầu những mức của từng tiêu chuẩn, so sánh cẩn trọng với những vật chứng và hiệu quả trongthực hiện trách nhiệm của giáo viên trong năm học, tự đánh giá ( ghi lại x ) những mứcchưa đạt ( CĐ ) ; Đạt ( Đ ) ; Khá ( K ) ; Tốt ( T ). Tiêu chíKết quả xếp loạiCĐMinh chứngTiêu chuẩn 1 : Phẩm chất nhàgiáoTiêu chí 1 : Đạo đức nhàgiáo – Phiếu đánh giá và phân loại viên chức – Biên bản họp tổ trình độ, hội đồngnhà trường. – Bản kiểm điểm cá thể có xác nhận củachi bộ nhà trường. – Bản nhận xét đảng viên. – Thực hiện tráng lệ pháp luật về đạo đứcnhà giáo, không vi phạm lao lý dạythêm, học thêm … và có niềm tin tự học, tựrèn luyện, phấn đấu nâng cao phẩm chấtđạo đức nhà giáoTiêu chí 2 : Phongcáchnhà giáo – Không mặc phục trang hoặc có lời nóiphản cảm, không làm những việc vi phạm đạođức nhà giáo ; – Bản đánh giá và phân loại giáo viên. – Biên bản họp tổ trình độ, hội đồngnhà trường. – Thực hiện nề nếp ra vào lớp, tiến trình thựchiện việc làm tốt. – Có tác phong, phong thái thao tác phùhợp với việc làm dạy học, giáo dục và có ýthức rèn luyện, phấn đấu thiết kế xây dựng tácphong thao tác mẫu mực, khoa học, tácđộng tích cực tới học viên. Kết quả học tập, rèn luyện của học viên có sự văn minh. – Bằng tốt nghiệp chuyên ngành đào tạo và giảng dạy đốivới từng cấp học. Tiêu chuẩn 2. Pháttriểnchuyên môn, nghiệp vụTiêu chí 3 : Pháttriểnchuyên môn – Các văn bằng / chứng từ tác dụng bồidưỡng tiếp tục theo lao lý ; bản thân – Kế hoạch cá thể hằng năm về bồi dưỡngthường xuyên bộc lộ được việc vận dụngsáng tạo, tương thích với những hình thức, giải pháp lựa chọn nội dung học tập, tu dưỡng. Tiêu chí 4 : Xây dựng kếhoạch dạy họcvà giáo dụctheohướngpháttriểnphẩmchất, năng lượng họcsinh – Có kế hoạch dạy học và giáo dục đượcnhóm tổ trình độ trải qua ; – Bản đánh giá và phân loại giáo viên, sổbáo giảng – Thực hiện dạy học và giáo dục theo đúngkế hoạch. Tiêu chí 5 : Sửdụng phươngpháp dạy họcvà giáo dụctheohướngpháttriểnphẩmchất, năng lượng họcsinh – Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loạikhá trở lên. – Giáo viên đã vận dụng linh động và hiệuquả những giải pháp dạy học, giáo dục đápứng nhu yếu thay đổi, tương thích với điều kiệnthực tế của lớp, của nhà trường ; – Kết quả học tập, rèn luyện của học sinhđược phân công giảng dạy có sự tân tiến. Tiêu chí 6 : Kiểm tra, đánhgiá theo hướngpháttriểnphẩmchất, năng lượng họcsinh – Phiếu dự giờ đánh giá và xếp loại khá trởlên. – Vận dụng phát minh sáng tạo những hình thức, phươngpháp, công cụ kiểm tra đánh giá theo đúngquy định và theo hướng tăng trưởng phẩmchất, năng lượng học viên ; – Kết quả học tập, rèn luyện của học sinhđược phân công giảng dạy có sự văn minh. – Bản kế hoạch dạy học và giáo dục thểhiện được lồng ghép nội dung, phươngpháp, hình thức tư vấn, tương hỗ tương thích vớihọc sinh, có ảnh hưởng tác động tích cực tới học sinhtrong hoạt động giải trí học tập, rèn luyện. Tiêu chí 7 : Tưvấn và hỗ trợhọc sinhTiêu chuẩn 3. Năng lực xâydựngmôitrườngdụcgiáoTiêu chí 8. Xây dựng vănhóa nhà trường – Bản đánh giá và phân loại giáo viên. – Giáo viên triển khai đúng quy tắc ứng xửcủa viên chức và ý thức hợp tác với đồngnghiệp – Giáo viên tham gia thực thi đúng nộiquy, quy tắc văn hóa truyền thống ứng xử của nhàtrường. Tiêu chí 9. Thựchiệnquyền dân chủtrongnhàtrường – Biên bản họp nhóm trình độ, tổchuyên môn, hội đồng nhà trường. Tiêu chí 10. Thực hiện vàxâydựngtrường học antoàn, phòngchống bạo lựchọc đường – Giáo viên thực thi không thiếu quy định dânchủ trong nhà trường. Thực hiện vừa đủ cácquy định, những giải pháp công minh, dân chủtrong hoạt động giải trí dạy học và giáo dục. – Bản kế hoạch dạy học và giáo dục thểhiện được nội dung giáo dục, xây dựngtrường học bảo đảm an toàn, phòng, chống bạo lựchọc đường. – Giáo viên triển khai vừa đủ những quy địnhvề kiến thiết xây dựng trường học bảo đảm an toàn, phòng, chống đấm đá bạo lực học đường ; – Kết quả học tập, rèn luyện của học viên lớpdạy đạt tiềm năng đề ra, không để xảy ra bạolực học đường. Tiêu chuẩn 4. Phát triển mốiquan hệ giữanhà trường, giađình và xã hộiTiêu chí 11. Tạo dựng mốiquan hệ hợptác với cha mẹhoặcngườigiám hộ củahọc sinh vàcác bên liênquanTiêu chí 12. – Trao đổi thông tin về tình hình học tập, rèn luyện của học viên và thông tin đầy đủchương trình, kế hoạch dạy học môn học, những hoạt động giải trí giáo dục, thời khóa biểu … được thông tin tới cha mẹ học viên và cácbên có tương quan. – Kết quả học tập, rèn luyện của học sinhđạt được tiềm năng đề ra. Phối hợp giữanhà trường, giađình, xã hội đểthực hiện hoạtđộng dạy họccho học sinhTiêu chí 13. Phối hợp giữanhà trường, giađình, xã hội đểthực hiện giáodục đạo đức, lối sống chohọc sinh – Kết quả học tập, rèn luyện của học viên, hiệu quả thi đua của lớp đạt tiềm năng đề ra, không có học viên vi phạm lao lý tronghọc tập, rèn luyện. Tiêu chuẩn 5. Sửdụngngoạingữhoặctiếngdân tộc, ứngdụngcôngnghệthôngtin, khai thácvà sử dụngthiết bị côngnghệtrongdạy học vàgiáo dụcTiêu chí 14. Sử dụng ngoạingữ hoặc tiếngdân tộc – Có chứng từ ngoại ngữ thứ hai ( TiếngTrung ) và tiếng dân tộcTiêu chí 15. Ứngdụngcôngnghệthông tin, khaithác và sửdụng thiết bịcôngnghệtrong dạy học, – Đạt chuẩn kỹ năng và kiến thức sử dụng công nghệthông tin trong hoạt động giải trí dạy học, giáodục. – Có chứng từ trình độ tin học đạt chuẩnkỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơbản theo pháp luật tại thông tư số03 / năm trước / TT-BTTTT ngày 11/03/2014 củaBộ tin tức và Truyền thông. – Ứng dụng công nghệ thông tin trong thựcgiáo dụchiện tiết dạy ; giáo viên update phần mềmvà ứng dụng trong dạy học, giáo dục hàngnăm. 1. Nhận xét ( ghi rõ ) : – Điểm mạnh : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… – Những yếu tố cần cải tổ : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 2. Kế hoạch học tập, tu dưỡng tăng trưởng năng lượng nghề nghiệp trong nămhọc tiếp theo – Mục tiêu : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. – Nội dung ĐK học tập, tu dưỡng ( những năng lượng cần ưu tiên cải tổ ) : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. – Thời gian : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. – Điều kiện thực thi : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 1. Những điểm mạnh : – Luôn tận tâm, nhiệt tình với nghề nghiệp, tích cực học hỏi đồng nghiệp, sách báotài liệu rèn luyện kiến thức và kỹ năng ship hàng cho công tác làm việc giảng dạy. Luôn hoàn thành xong tốtcông việc được phân công và tích cực trong những hoạt động giải trí của nhà trường và củangành – Tận tâm với học viên, chăm sóc đồng nghiệp, có ý thức cao trong công tác làm việc xâydựng tập thể đoàn kết, vững mạnh. 2. Những điểm yếu : – Chưa tích cực trong công tác làm việc tự phê bình và phê bình – Chưa triển khai được nhiều những tiết học nhằm mục đích thay đổi chiêu thức dạy học theohướng tích cựcHướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu : – Tích cực phát huy tính năng động và nhiệt tình của bản thân – Cần mạnh dạn trong công tác làm việc phê bình, vận dụng kỹ thuật dạy học theo hướng tíchcựcNhững điểm mạnh :. Ý thức tổ chức triển khai kỷ luật cao. Hoàn thành tốt mọi trách nhiệm được giao .. Chất lượng học viên ngày càng văn minh. Có niềm tin ham học hỏi và tiếp cận thông tin kịp thời2. Những điểm yếu :. Tồn tại còn những lúc chưa tìm ra giải pháp tối ưu để nâng cao việc tự học của học sinh3. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu :. Không ngừng rèn luyện và tu dưỡng bản thân, tiếm cận với những thay đổi trong GD nhằm mục đích nâng cao trình. độ trình độ nhiệm vụ. Nhạy bén hơn khi chớp lấy tâm sinh lí của học viên để khuyến khích tính tự học của học viên ở mộtsố lớp. Xếp loại tác dụng đánh giá2 : Đạt, ngày11 tháng 5 năm 2019N gười tự đánh giá

Exit mobile version