Site icon Trọn Bộ Kiến Thức

phiếu đánh giá in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Bây giờ tôi sẽ cung cấp một phiếu đánh giá rất rõ ràng.

Now I will provide a very clear rubric .

QED

Tôi sẽ cung cấp cho bạn phiếu đánh giá để bạn tự đánh giá trước khi bạn làm việc được giao, và chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn trong lớp

I’ll provide that grading rubric to you before you do the assignment, and we’ll also provide it to the graders .

QED

Một người mong muốn trở thành ulzzang sẽ có được sự nổi tiếng trên mạng Internet thông qua việc tham gia các cuộc thi nơi mà các bức ảnh của họ được những người bỏ phiếu đánh giá và lựa chọn.

A person desiring ulzzang status would gain popularity on the internet through entering contests where their photos are judged and chosen by voters.

WikiMatrix

Việc đánh giá cổ phiếu bao gồm hai loại phân tích : cơ bản và kỹ thuật .

Evaluating stocks involves two types of analysis : fundamental and technical .

EVBNews

Sau buổi biểu diễn cuối cùng, các thực tập sinh tập trung để nghe kết quả bỏ phiếu tại chỗ đánh giá vị trí của Team, cũng như nhiệm vụ thứ hai.

After the final performance, the trainees gather to hear the results of the on-site voting as well as their second mission, position evaluation.

WikiMatrix

Bán khống diễn ra khi người giao dịch kiếm lời nhờ đánh cược giá cổ phiếu sẽ giảm .

Short-selling is when traders profit from bets on the fall in a share price .

EVBNews

Một phần là vì họ công khai miễn phí các đánh giá tín nhiệm của họ cho các nhà đầu tư – thu tiền từ việc tính phí các tổ chức muốn đánh giá trái phiếu của mình .

This is partly because they make their ratings available freely to investors – making their money from charging the organisations who want their bonds rated .

EVBNews

Google Ads sẽ tìm kiếm các trang trên trang web của bạn mà khách hàng tiềm năng có thể quan tâm, chẳng hạn như quảng cáo hoặc phiếu giảm giá, bài đánh giá và các loại thông tin khác.

Google Ads will look for webpages on your site that may be of interest to potential customers, such as promotions or coupons, ra mắt, and other types of information .

support.google

Sức mạnh bổ sung để những Tổ chức Đánh giá Tín dụng Thống kê được công nhận toàn quốc phát triển hơn nữa đến từ việc một số quỹ đầu tư theo luật định được Uỷ ban chứng khoán ( SEC ) yêu cầu chỉ nắm giữ những trái phiếu có mức đánh giá rất cao của các cơ quan được mọi người công nhận .

Further impetus for NRSROs comes from the fact that certain regulated investment funds are required by the SEC to hold only those bonds that have a very high rating from accredited agencies .

EVBNews

Đề nghị mời thầu (RFP) RFP cung cấp thông số kỹ thuật chi tiết về những gì khách hàng muốn mua và đôi khi bao gồm các hướng dẫn để chuẩn bị đề xuất, cũng như tiêu chí đánh giá mà khách hàng sẽ sử dụng để đánh giá phiếu mua hàng.

Request for proposal (RFP) RFPs provide detailed specifications of what the customer wants to buy and sometimes include directions for preparing the proposal, as well as evaluation criteria the customer will use to evaluate offers.

WikiMatrix

Trong khi nhà đầu tư nhỏ lẻ có thể đang đánh giá năng lực quản trị tại công ty nọ, thì một máy tính lại có thể đang đánh giá toán học quá trình biến động giá cả cổ phiếu .

While the retail investor might be evaluating the quality of the management at the company, a computer may be evaluating the mathematics of the price history of the stock .

EVBNews

Dịch vụ nhà đầu tư của Moody (tiếng Anh: Moody’s Investors Service-viết tắt: MIS), hoặc thường hay gọi là thang Moody, là mức đánh giá trái phiếu tín dụng trong kinh doanh của tập đoàn Moody, qua đó phản ánh về đường lối kinh doanh và lịch sử tên gọi của tập đoàn.

Moody’s Investors Service, often referred to as Moody’s, is the bond credit rating business of Moody’s Corporation, representing the company’s traditional line of business and its historical name.

WikiMatrix

Giá cổ phiếu của Square Enix đã tăng vọt sau thông báo về mức đánh giá cao nhất kể từ tháng 11 năm 2008 và bản phát hành trên YouTube đã thu hút hơn 10 triệu lượt xem trong vòng hai tuần tiếp theo.

Square Enix’s stock prices rose in the wake of the announcement to their highest rating since November 2008, and the YouTube release of the reveal trailer garnered over 10 million views within the following two weeks.

WikiMatrix

Hôm nay một trái phiếu của quốc gia nào đó được đánh giá thứ hạng cao nhất về độ an toàn nhưng ngày hôm sau lại bị cho điểm gợi ý rằng tiền của các nhà đầu tư không an toàn .

One day a country ‘s bond is graded a safe top rating and the next given a mark that suggests investors ‘ money is not safe .

EVBNews

Khi xem xét để thêm một cổ phiếu mới, hội đồng này sẽ đánh giá giá trị của công ty đó theo tám tiêu chuẩn cơ bản: vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, trụ sở công ty, số lượng cổ phiếu công chúng, nhóm ngành, năng lực tài chính, thời gian niêm yết giao dịch và cổ phiếu niêm yết.

When considering the eligibility of a new addition, the committee assesses the company’s merit using eight primary criteria: market capitalization, liquidity, domicile, public float, sector classification, financial viability, and length of time publicly traded and stock exchange.

WikiMatrix

Trong cuốn Generation MySpace (Thế hệ MySpace), tác giả Candice Kelsey cho biết khi làm thế thì thật ra các em đang “đánh giá một người qua số bạn của người đó, cũng chẳng khác nào đánh giá một công ty qua số cổ phiếu”.

In her book Generation MySpace, Candice Kelsey writes that it really comes down to “judging a person’s social stock value merely by how many other people like him or her.”

jw2019

Đó là lý do tại sao họ không biết người quản lý quỹ trung gian của mình đang lấy 0. 1% hay 0. 15% trong số đầu tư của họ, nhưng họ lấy phiếu giảm giá để tiết kiệm 1$ cho kem đánh răng.

That’s why they don’t know whether their mutual fund manager is taking 0. 1 percent or 0. 15 percent of their investment, but they clip coupons to save one dollar off of toothpaste .

QED

Việc nhà phát hành bị đánh giá tín nhiệm thấp sẽ làm cho giá trị trái phiếu hạ xuống và tăng lãi suất trái phiếu ấy lên .

A downgrade of an issuers ‘ rating pushes down the value of a bond and raises its interest rate .

EVBNews

Alla gặp các cô gái sau khi đánh giá và thông báo rằng họ sẽ phải bỏ phiếu để chọn người thứ hai tham gia Amy trong buổi chụp ảnh quyết định.

Alla met the girls after judging and announced that they would have to vote among themselves to choose a second candidate to join Amy for elimination.

WikiMatrix

Các phương pháp dòng tiền chiết khấu về cơ bản đánh giá các dự án như chúng là các trái phiếu rủi ro, với các dòng tiền mặt hứa hẹn đã được biết.

The discounted cash flow methods essentially value projects as if they were risky bonds, with the promised cash flows known.

WikiMatrix

Họ là những cơ quan đánh giá tín nhiệm, tồn tại để đánh giá khả năng chi trả của những nhà phát hành trái phiếu – các công ty hoặc – như trong trường hợp này, các quốc gia mượn tiền bằng cách phát hành các giấy nợ dạng IOU ( I owe you ) được gọi là trái phiếu .

They are creditrating agencies, which exist to assess the credit-worthiness of bond issuers – companies or, as in this case, countries who borrow money by issuing IOUs known as bonds .

EVBNews

Phim cũng có sự tham gia của các ngôi sao khác như: Matthew McConaughey, Marisa Tomei và William H. Macy, công chiếu vào ngày 18 tháng 3 năm 2011, và nhận được sự đánh giá cao của giới phê bình với 82% phiếu bình chọn trên trang Rotten Tomatoes vào cuối tháng 3 năm 2011.

The movie, which also stars Matthew McConaughey, Marisa Tomei and William H. Macy, opened on March 18, 2011, and was generally well received by critics, scoring 82% on Rotten Tomatoes as of late March 2011.

WikiMatrix

Khi Perry trở về Hoa Kỳ vào năm 1855, Quốc hội đánh giá cao công việc của ông tại Nhật Bản và đã bỏ phiếu dành cho ông một phần thưởng xứng đáng là 20.000 đôla.

After Perry returned to the United States in 1855, Congress voted to grant him a reward of $20,000 in appreciation of his work in Japan.

WikiMatrix

Nghe này, chúng tôi đánh giá cao nỗ lực của anh, nhưng Bagwell và tôi đã bỏ phiếu, cũng giống như là Florida và những thứ khác, anh chỉ còn là một phần nhỏ bé

Look, we appreciate your effort,But Bagwell and I took a vote, And this being Florida and all, you came up a little bit short

opensubtitles2

Trong một cuộc khảo sát bỏ phiếu chọn ra 100 nhà vật lý có tầm ảnh hưởng nhất trong 1000 năm qua—Maxwell được đánh giá xếp thứ ba, chỉ xếp sau Newton và Einstein.

In the millennium poll—a survey of the 100 most prominent physicists—Maxwell was voted the third greatest physicist of all time, behind only Newton and Einstein.

WikiMatrix

Exit mobile version