Site icon Trọn Bộ Kiến Thức

đánh giá khách quan in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Nhưng nếu chúng ta thử đánh giá khách quan về nó?

But what if we tried to be objective about it?

ted2019

Liên tục, thử nghiệm lặp cho phép một đánh giá khách quan tình trạng của dự án.

Continual testing enables an objective assessment of the project’s status.

WikiMatrix

Ví dụ trong một cuộc đua, thời gian để hoàn thành cuộc đua là một cách đánh giá khách quan.

In a race, for example, the time to complete the course is an objective measurement.

WikiMatrix

Đánh giá khách quan khả năng thể chất và tử vong : xem xét lại theo hệ thống và phương pháp phân tích tổng hợp

Objectively measured physical capability and mortality : systematic review and meta-analysis

EVBNews

Bạn có thể thấy kinh tế lao dốc, như ta đã biết, và rồi cuối năm 2010, nó đã hồi phục theo hầu hết các đánh giá khách quan.

You can see it tanked, just like we all remember, and then by late 2010 it has recovered by most objective measures.

ted2019

Đánh giá thật khách quan, liệu có ai trong số các ông nhận thấy tinh thần quân địch đã trở nên suy yếu không? ”

Do any of you men, as you look at it objectively, do you find any diminution in the will of the enemy to fight? “

opensubtitles2

[Step 1] Hình ảnh khách sạn và các tab giá, đánh giá khách sạn, tổng quan, địa điểm và nhiều hình ảnh khác.

[ Step 1 ] Hotel photos and tabs for prices, khách sạn trình làng, overview, location and more photos .

support.google

Lợi điểm đó là có hệ thống đánh giá kết quả khách quan hơn.

It is additionally useful for system performance monitoring.

WikiMatrix

Thiên kiến xác nhận do đó có thể đặc biệt có hại đối với những đánh giá khách quan khi xét tới những kết quả không tương hợp bởi vì các cá nhân bị thiên kiến có thể xem những bằng chứng đối lập là yếu về nguyên tắc và không chịu suy nghĩ nghiêm túc để chỉnh sửa niềm tin của họ.

Confirmation bias may thus be especially harmful to objective evaluations regarding nonconforming results since biased individuals may regard opposing evidence to be weak in principle and give little serious thought to revising their beliefs.

WikiMatrix

Nửa cuối thế kỉ XX, công trình của Antonia Fraser được ca ngợi là “khách quan hơn … không có sự nịnh hót hay lên án thái quá” như các quyển tiểu sử thời trước, và những người cùng thời với bà như Gordon Donaldson và Ian B. Cowan cũng cho ra đời các công trình nghiên cứu đánh giá khách quan hơn về Mary.

In the latter half of the twentieth century, the work of Antonia Fraser was acclaimed as “more objective … free from the excesses of adulation or attack” that had characterised older biographies, and her contemporaries Gordon Donaldson and Ian B. Cowan also produced more balanced works.

WikiMatrix

Trang tổng quan Đánh giá của khách hàng qua Google hiển thị 5 chỉ số quan trọng.

There are five key metrics that show up in your Google Customer Reviews dashboard .

support.google

Có ba phương pháp chính được sử dụng để thu thập dữ liệu đánh giá hiệu suất (PA): sản xuất khách quan, nhân sự và đánh giá phán đoán.

There are three main methods used to collect performance appraisal (PA) data: objective production, personnel, and judgmental evaluation.

WikiMatrix

Phần Đánh giá sản phẩm trên trang tổng quan Đánh giá của khách hàng qua Google chứa thông tin về trạng thái đủ điều kiện tham gia Xếp hạng sản phẩm.

The Product Reviews section of your Google Customer Reviews dashboard contains information about the status of your eligibility for Product Ratings .

support.google

Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan.

Hold yourself to the same standards as you hold your staff.

OpenSubtitles2018. v3

Để trả lời, hãy đánh giá đối tượng một cách khách quan.

To answer that question, look at your friend objectively.

jw2019

Trên cơ sở phân tích, đánh giá khách quan, toàn diện chính sách thu, chi, bội chi và quản lý nợ công của Việt Nam gắn với thực tiễn điều kiện kinh tế – xã hội giai đoạn 2010-2015, Báo cáo đã chỉ ra xu thế thu, chi, vay nợ của ngân sách nhà nước trong thời gian qua, kết quả đạt được và những hạn chế, thách thức về tài khóa, từ đó đưa ra những khuyến nghị mang tính định hướng trong việc củng cố tài khóa, cải cách chính sách và quản lý tài chính công theo lộ trình trong ngắn, trung và dài hạn.

On the basis of a comprehensive analysis of revenue, expenditure and borrowing policies in Vietnam during the 2011-15 period, the PER identifies state budget revenue and expenditure trends over the past years, highlights achievements and points to areas for potential improvement, key fiscal challenges, and strategic directions on fiscal consolidation, and fiscal policy and governance reforms, in short, medium and long term in Vietnam.

worldbank.org

C.A.: Liệu công việc của cô có tiến tới gợi ý gì cho giáo dục, hay có thể dạy dỗ một thế hệ trẻ em đưa ra những đánh giá đạo đức khách quan hơn không?

CA: Is your work going to lead to any recommendations in education, to perhaps bring up a generation of kids able to make fairer moral judgments?

ted2019

Việc đánh giá kết quả có thể khách hoặc chủ quan.

We discuss possible guests and possible hosts.

WikiMatrix

Vì vậy chúng tôi đã tìm kiếm một phương pháp khách quan hơn để đánh giá hiện tượng này.

So we were looking for a much more objective way to assess this phenomena .

QED

Phó thủ tướng nói rằng Việt Nam luôn chào đón những cơ quan liên ngành của Hoa Kỳ đến khảo sát các trang trại và cơ sở sản xuất, sau đó đưa ra những đánh giá chuẩn xác và khách quan .

Vietnam welcomes US agencies to come and investigate farms and production facilities so can produce correct and objective evaluations, said Ninh .

EVBNews

Đánh giá nhu cầu – Một thành phần quan trọng của bài thuyết trình bán hàng là đánh giá nhu cầu của khách hàng.

Need assessment–An important component of the sales presentation is the assessment of the customer’s needs.

WikiMatrix

Nhưng nếu người ta chỉ nói chung chung, như “Sao mày không được như anh mày?”, hãy đánh giá nhận xét đó một cách khách quan.

However, if the comparison is a sweeping generalization —such as, “Why can’t you be more like your brother?” —try to put the comment in perspective.

jw2019

Mỗi sinh viên nhận một đánh giá cá nhân được cho là khách quan, nhưng thực ra tất cả đều nhận được cùng một nhận xét.

Each student was given a supposedly individual assessment but actually all students received the same assessment.

WikiMatrix

Đánh giá hiệu suất truyền thống thường dựa trên nhận thức của người quản lý hoặc người giám sát về hiệu suất của nhân viên và nhân viên được đánh giá chủ quan thay vì khách quan.

Traditional performance appraisals are often based upon a manager’s or supervisor’s perceptions of an employee’s performance and employees are evaluated subjectively rather than objectively.

WikiMatrix

Exit mobile version