BÁO CÁO CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2019 – TTYT Quận Liên Chiểu

Bởi tronbokienthuc
TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN LIÊN CHIỂU

HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Liên Chiểu, ngày tháng năm 2019

 

BÁO CÁO

Kết quả chỉ số chất lượng năm 2019

Căn cứ Kế hoạch số 197 / KH-TTYT ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Giám đốc Trung tâm Y tế Q. Liên Chiểu về việc nâng cấp cải tiến chất lượng bệnh viện năm 2019 ;Căn cứ Quyết định 7051 / QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm năm nay về việc phát hành hướng dẫn xấy dựng thử nghiệm 1 số ít chỉ số cơ bản giám sát chất lượng bệnh viện ;Căn cứ Quyết định số 180 / QĐ-TTYT ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Giám đốc Trung tâm Y tế Q. Liên Chiểu về việc phát hành bộ chỉ số chất lượng bệnh viện năm 2019 ,Trung tâm Y tế Q. Liên Chiểu báo cáo giải trình tác dụng thống kê giám sát chỉ số chất lượng bệnh viện năm 2019 như sau :

  1. Kết quả chỉ số chất lượng chung của bệnh viện ban hành tại Kế hoạch số 197/KH-TTYT ngày 18 tháng 3 năm 2019

1.1. Chỉ số 01: Công suất sử dụng giường bệnh thực tế

– Lĩnh vực vận dụng : toàn viện– Khoa / phòng triển khai : Các khoa lâm sàng có bệnh nhân nội trú– Mục tiêu : Công suất sử dụng giường bệnh thực tiễn > 80 %– Phương pháp đo lường và thống kê :+ Tử số : Tổng số ngày điều trị nội trú trong kì báo cáo giải trình+ Mẫu số : Tổng số giường bệnh thực kê * Số ngày trong kì báo cáo giải trình– Nguồn số liệu : Bệnh án, sổ vào viện – ra viện – chuyển viện, báo cáo giải trình thống kê bệnh viện– Kết quả :

Thời gian báo cáo Tống số ngày điều trị nội trú Tổng số giường bệnh thực kê Công suất sử dụng giường bệnh thực thế
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 101.685 338 82,4%

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 01.

1.2. Chỉ số 2: Tỷ lệ phẫu thuật từ loại II trở lên

– Lĩnh vực vận dụng : toàn viện– Khoa / phòng triển khai : Các khoa lâm sàng có phẫu thuật– Mục tiêu : ≥ 30 % những loại phẫu thuật là phẫu thuật loại II trở lên– Phương pháp thống kê giám sát :+ Tử số : Số phẫu thuật loại II trở lên được thực thi+ Mẫu số : Tổng số phẫu thuật đã triển khai– Nguồn số liệu : Sổ phẫu thuật, ứng dụng thống kê– Kết quả :

Thời gian báo cáo Số phẫu thuật loại II trở lên được thực hiện Tổng số phẫu thuật đã thực hiện Tỷ lệ phẫu thuật từ loại II trở lên
Loại I Loại II Tổng
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 116 270 386 937 41,2%

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 02.

1.3. Chỉ số 03: Sự cố y khoa nghiêm trọng

– Lĩnh vực vận dụng : toàn viện– Khoa / phòng thực thi : Tổ QLCL– Mục tiêu : < 5 trường hợp sự cố y khoa nghiêm trọng– Phương pháp đo lường và thống kê :+ Tổng những sự cố y khoa nghiêm trọng :* Do sử dụng thuốc* Do tính năng phụ của thuốc* Do phẫu trhuật* Do thủ thuật* Khác– Nguồn số liệu : Bệnh án, sổ ghi chép sai sót trình độ, sổ biên bản kiểm điểm tử trận, sổ theo dõi kĩ luật– Kết quả :

Thời gian báo cáo Tổng các sự cố y khoa nghiêm trọng
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 0 sự cố

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 03.

1.3. Chỉ số 04: Sự cố ngoài y khoa nghiêm trọng

– Lĩnh vực vận dụng : toàn viện– Khoa / phòng triển khai : Tổ QLCL– Mục tiêu : < 5 trường hợp sự cố ngoài y khoa nghiêm trọng– Phương pháp giám sát :+ Tổng những sự cố ngoài y khoa nghiêm trọng :* Sự cố tự sát* Sự cố ngã* Sự cố bắt cóc trẻ nhỏ* Sự cố hành hung, hãm hiếm, giết người* Sự cố cháy nổ* Sự cố rò rỉ, thất thoát vật tư hoặc chất thải nguy cơ tiềm ẩn cao* Khác– Nguồn số liệu : Sổ thường trực, sổ giao ban, sổ theo dõi kĩ luật, hồ sơ thanh tra– Kết quả :

Thời gian báo cáo Tổng các sự cố ngoài y khoa nghiêm trọng
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 0 sự cố

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 04.

1.5. Chỉ số 05: Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh

– Lĩnh vực vận dụng : toàn viện– Khoa / phòng thực thi : Các khoa lâm sàng có bệnh nhân nội trú– Mục tiêu : ≤ 10 % bệnh nhân nội trú chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh– Phương pháp giám sát :+ Tử số : Số lượng người bệnh nội trú được bệnh viện chỉ định chuyển lên tuyến trên trong kì báo cáo giải trình+ Mẫu số : Tất cả người bệnh nội trú trong kì báo cáo giải trình+ Nguồn số liệu : Bệnh án, sổ vào viện – ra viện – chuyển viện– Kết quả :

Thời gian báo cáo Số lượng người bệnh nội trú được bệnh viện chỉ định chuyển lên tuyến trên Tất cả người bệnh nội trú Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 1.162 17.110 6.8%

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 05.

1.6. Chỉ số 06: Thời gian nằm viện trung bình trong tất cả các bệnh

– Lĩnh vực vận dụng : toàn viện– Khoa / phòng triển khai : Các khoa lâm sàng có bệnh nhân nội trú– Mục tiêu : Thời gian nằm viện trung bình trong tổng thể những bệnh thấp hơn hoặc bằng 6,5 ngày .– Phương pháp thống kê giám sát :+ Tử số : Tổng số ngày điều trị nội trú trong kỳ báo cáo giải trình+ Mẫu số : Tổng số người bệnh điều trị nội trú trong kỳ báo cáo giải trình– Nguồn số liệu : Bệnh án, sổ vào viện – ra viện – chuyển viện, báo cáo giải trình thống kê bệnh viện– Kết quả :

Thời gian báo cáo Tổng số ngày điều trị nội trú trong kỳ báo cáo Tổng số người bệnh điều trị nội trú trong kỳ báo cáo Thời gian nằm viện trung bình trong tất cả các bệnh
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 101.685 17.110 5,9 ngày

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 06.

1.7. Tỷ lệ hoàn thành các chỉ số chất lượng đã được nêu trong bản kế hoạch cải tiến chất lượng chung của toàn viện.

– Có 6/6 chỉ số hoàn thành xong tiềm năng đề ra, chiếm tỷ suất 100 %

  1. Kết quả chỉ số chất lượng của các khoa/phòng đăng ký năm 2019

2.1. Chỉ số 07: Tỷ lệ phẫu thuật loại I tại khoa Ngoại TH

– Khoa / phòng ĐK : Khoa Ngoại TH– Lĩnh vực vận dụng : Ngoại khoa– Khoa / phòng triển khai : Khoa Ngoại TH– Mục tiêu : ≥ 10 % những loại phẫu thuật ngoại khoa là phẫu thuật loại I– Phương pháp đo lường và thống kê :+ Tử số : Số phẫu thuật ngoại khoa loại I được thực thi+ Mẫu số : Tổng số phẫu thuật ngoại khoa đã triển khai– Nguồn số liệu : Sổ phẫu thuật, báo cáo giải trình thống kê

– Kết quả:

Thời gian báo cáo Số phẫu thuật ngoại khoa loại I được thực hiện Tổng số phẫu thuật ngoại khoa đã thực hiện Tỷ lệ phẫu thuật loại I tại khoa Ngoại TH
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 40 283 14,1%

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 07.

2.2. Chỉ số 08: Tỷ lệ phẫu thuật loại I tại khoa Phụ sản – CSSKSS

– Khoa / phòng ĐK : Khoa Phụ sản – CSSKSS– Lĩnh vực vận dụng : Ngoại khoa– Khoa / phòng triển khai : Khoa Phụ sản – CSSKSS– Mục tiêu : ≥ 40 % những loại phẫu thuật sản khoa là phẫu thuật loại I– Phương pháp đo lường và thống kê :+ Tử số : Số phẫu thuật sản khoa loại I được triển khai+ Mẫu số : Tổng số phẫu thuật sản khoa đã thực thi– Nguồn số liệu : Sổ phẫu thuật, báo cáo giải trình thống kê– Kết quả :

Thời gian báo cáo Số phẫu thuật sản khoa loại I được thực hiện Tổng số phẫu thuật sản khoa đã thực hiện Tỷ lệ phẫu thuật loại I tại khoa Phụ sản – CSSKSS
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 74 155 47,7%

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 08.

2.3. Chỉ số 09: Tổng số xét nghiệm thực hiện được

– Khoa / phòng ĐK : Khoa Xét nghiệm– Lĩnh vực vận dụng : Toàn viện– Khoa / phòng thực thi : Khoa Xét nghiệm– Mục tiêu : Tăng số lượng thực thi những xét nghiệm lên ≥ 30 % so với năm 2018 .– Phương pháp thống kê giám sát : Tổng số xét nghiệm triển khai được– Nguồn số liệu : báo cáo giải trình thống kê, báo cáo giải trình sơ kết– Kết quả :

Thời gian báo cáo Tổng số trường hợp xét nghiệm thực hiện được năm 2018 Tổng số trường hợp xét nghiệm thực hiện được năm 2019 Tỷ lệ tăng số lượng thực hiện các xét nghiệm so với năm 2018
Năm 2018: Từ tháng 10/2017 đến tháng hết tháng 9/2018.Năm 2019 : Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 . 152.509 203.314 33,3%

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 09.

2.4. Chỉ số 10: Tổng số chẩn đoán hình ảnh thực hiện được

– Khoa / phòng ĐK : Khoa CĐHA– Lĩnh vực vận dụng : Toàn viện– Khoa / phòng thực thi : Khoa CĐHA– Mục tiêu : Tăng số lượng triển khai những CĐHA lên ≥ 30 % so với năm 2018 .– Phương pháp giám sát : Tổng số CĐHA thực thi được– Nguồn số liệu : báo cáo giải trình thống kê, báo cáo giải trình sơ kết– Kết quả :

Thời gian báo cáo Tổng số trường hợp CĐHA thực hiện được năm 2018 Tổng số trường hợp CĐHA thực hiện được năm 2019 Tỷ lệ tăng số lượng thực hiện các CĐHA so với năm 2018
Năm 2018: Từ tháng 10/2017 đến tháng hết tháng 9/2018.Năm 2019 : Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 . 91.700 111.914 22,0%

– Kết luận: Chưa hoàn thành mục tiêu chỉ số 10.

2.5. Chỉ số 11: Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên của bệnh nhân điều trị tại khoa Nội TH

– Khoa / phòng ĐK : Khoa Nội TH– Lĩnh vực vận dụng : Nội khoa– Khoa / phòng triển khai : Khoa Nội TH– Mục tiêu : ≤ 10 % bệnh nhân nội trú chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh– Phương pháp thống kê giám sát :+ Tử số : Số lượng người bệnh nội trú tại khoa Nội TH được bệnh viện chỉ định chuyển lên tuyến trên trong kì báo cáo giải trình+ Mẫu số : Tất cả người bệnh nội trú tại khoa Nội TH trong kì báo cáo giải trình+ Nguồn số liệu : Bệnh án, sổ vào viện – ra viện – chuyển viện– Kết quả :

Thời gian báo cáo Số lượng người bệnh nội trú tại khoa Nội TH được bệnh viện chỉ định chuyển lên tuyến trên Tất cả người bệnh nội trú tại khoa Nội TH Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 471 7.073 6,7%

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 11.

2.6. Chỉ số 12: Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên của bệnh nhân điều trị tại khoa Nhi

– Khoa / phòng ĐK : Khoa Nhi– Lĩnh vực vận dụng : Nhi khoa– Khoa / phòng thực thi : Khoa Nhi– Mục tiêu : ≤ 10 % bệnh nhân nội trú chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh– Phương pháp thống kê giám sát :+ Tử số : Số lượng người bệnh nội trú tại khoa Nhi được bệnh viện chỉ định chuyển lên tuyến trên trong kì báo cáo giải trình+ Mẫu số : Tất cả người bệnh nội trú tại khoa Nhi trong kì báo cáo giải trình+ Nguồn số liệu : Bệnh án, sổ vào viện – ra viện – chuyển viện– Kết quả :

Thời gian báo cáo Số lượng người bệnh nội trú tại khoa Nhi được bệnh viện chỉ định chuyển lên tuyến trên Tất cả người bệnh nội trú tại khoa Nhi Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 585 7.081 8,3%

– Kết luận: Hoàn thành mục tiêu chỉ số 12.

2.7. Chỉ số 13: Tổng số thu dung điều trị tại khoa YHCT-PHCN

– Khoa / phòng ĐK : Khoa YHCT-PHCN– Lĩnh vực vận dụng : Đông Y– Khoa / phòng triển khai : Khoa YHCT-PHCN– Mục tiêu : Tổng số thu dung điều trị tại khoa YHCT-PHCN đạt 267 người bệnh– Phương pháp giám sát : Tổng số thu dung điều trị tại khoa YHCT-PHCN– Nguồn số liệu : báo cáo giải trình thống kê, báo cáo giải trình sơ kết– Kết quả :

Thời gian báo cáo Chỉ tiêu kế hoạch Tổng số thu dung điều trị tại khoa YHCT-PHCN
Từ tháng 10/2018 đến tháng hết tháng 9/2019 267 58

– Kết luận: Chưa hoàn thành mục tiêu chỉ số 13.

2.8. Chỉ số 14: Tổng số thu dung điều trị tại khoa LCK

– Khoa / phòng ĐK : Khoa LCK– Lĩnh vực vận dụng : Răng hàm mặt, tai mũi họng, nhãn khoa– Khoa / phòng thực thi : Khoa LCK– Mục tiêu : Tổng số thu dung điều trị tại khoa LCK đạt 427 người bệnh– Phương pháp giám sát : Tổng số thu dung điều trị tại khoa LCK– Nguồn số liệu : báo cáo giải trình thống kê, báo cáo giải trình sơ kết– Kết quả :

Thời gian báo cáo Chỉ tiêu

kế hoạch

Tổng số thu dung điều trị tại khoa YHCT-PHCN
Từ tháng 7/2019 đến tháng hết tháng 9/2019 427 102

– Kết luận: Chưa hoàn thành mục tiêu chỉ số 14.

Trên đây là báo cáo giải trình Kết quả chỉ số chất lượng năm 2019 của Trung tâm Y tế Q. Liên Chiểu. / .

Nơi nhận:– Ban giám đốc ;– Khoa / phòng thường trực ;– Lưu : Tổ QLCL . CHỦ TỊCH HỒI ĐỒNG

GIÁM ĐỐC

Lê Văn Sỹ

You may also like

Để lại bình luận